Mô tả Zingiber_oligophyllum

Cây thảo lâu năn, thanh mảnh. Thân lá dài 40–45 cm; với 5 bẹ không phiến lá dài 2–13 cm, tù, nhẵn nhụi. Lá thường 4, không cuống, thuôn dài, đỉnh nhọn thon hình đuôi, đáy nhọn, hai mặt nhẵn nhụi, dạng cỏ yếu, khi khô màu xanh lục xám tro, dài 10–25 cm, rộng 4–7 cm; bẹ lá hơi rộng, dạng màng, nhẵn nhụi; lưỡi bẹ rất ngắn, dài không quá 1 mm, nhẵn nhụi. Cành hoa bông thóc không hoa sau khi nở dài 8–9 cm, hình trứng; cuống cụm hoa dài 3–4 cm, nhẵn nhụi, với 4 vảy thuôn dài tù dạng màng. Lá bắc dài bằng nhau, dạng màng, thuôn dài hoặc hình mác nhọn thon, màu xanh lục sau đó có lẽ chuyển thành màu tá, dài 3-4,5 cm; lá bắc con hình mác, xoắn lại, dài 2,5 cm, nhẵn nhụi. Bầu nhụy có lông lụa; đài hoa dạng mo, đáy có lông tơ; ống tràng màu trắng; cánh môi có lẽ có màu sắc tương tự. Quả nang hình thoi, dài 2,2 cm, có đài dài 1 cm trên đỉnh, có lông tơ nhỏ, khi khô nhạt màu. Các ngăn 2-3 hạt.

Loài tương tự như Z. mioga, nhưng khác ở chỗ lá nhỏ và rộng.[1] Flora of China từng coi Z. oligophyllum là đồng nghĩa của Z. mioga.[6]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Zingiber_oligophyllum //dx.doi.org/10.11646%2Fphytotaxa.261.2.1 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://powo.science.kew.org/taxon/798373-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2733... http://legacy.tropicos.org/Name/34500885 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt...